Từ điển Thiều Chửu
檔 - đương/đáng
① Cái phản. ||② Một âm là đáng. Bản án bằng gỗ mỏng viết văn tự vào đấy, khi nhiều thì xâu dây vào lỗ treo lên tường để lưu lại gọi là đáng án 檔案.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
檔 - đáng
Tấm gỗ bắc ngang để đỡ vật gì. Chẳng hạn Đáng án ( cái kệ, gồm những tấm gỗ kê ngang để đựng sách vở giấy tờ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
檔 - đương
Cái giường bằng gỗ — Một âm là Đáng. Xem Đáng.